Hotline: 0912 303 586
Lưu ý: Giá này là tham khảo để có giá tốt nhất xin liên hệ.
Xe nâng dầu JAC 4.5 tấn:
Liên hệ để được báo giá
Xe nâng dầu JAC 4.5 tấn, H series là dòng sản phẩm được tập đoàn JAC sản xuất, so với phân khúc 3 tấn và 3.5 tấn thì phân khúc xe nâng 4.5 tấn được dùng phổ biến ít hơn, chủ yếu dùng trong các nhà máy sản xuất công nghiệp nặng như xi măng, đá ốp lát….Bài viết này sẽ giới thiệu cho bạn đọc biết về các tính năng của xe nâng dầu JAC 4.5 tấn, H series so với các phân khúc xe nâng Trung Quốc khác.
Nội dung chính
Stt | Model |
JAC CPCD45 |
JAC CPCD50 |
Unit | |
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT XE | |||||
1 | Nhiên liệu | Diesel | Diesel | ||
2 | Tải trọng nâng | 4500 | 5000 | kg | |
3 | Tâm tải trọng | 500 | 500 | mm | |
4 | Chiều cao nâng tiêu chuẩn
|
3000 | 3000 | mm | |
5 | Chiều cao nâng tự do | 150 | 155 | mm | |
6 | Tải trọng nâng tại 3000mm | 4500 | 5000 | kg | |
7 | Kích thước càng nâng (DxRxC) | 1070x150x50 | 1070x150x50 | mm | |
8 | Góc nghiêng cột( trước/sau) | 6/12 | 6/12 | 0 | |
9 | Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 2750 | 2970 | mm | |
10 | Chiều rộng góc nhỏ nhất để xe có thể làm việc được | 4695 | 4915 | mm | |
11 | Chiều rộng lối đi góc tối thiểu | 2612 | 2678 | mm | |
12 | Khoảng sáng gầm xe | 150 | 150 | mm | |
13 | Chiều cao xe | 2265 | 2265 | mm | |
14 | Khoảng cách từ tâm bánh trước đến càng nâng | 547 | 547 | mm | |
THÔNG SỐ LÀM VIỆC | |||||
15 | Tốc độ di chuyển lớn nhất (có tải/ không tải) | 19/21 | 19/22 | Km/h | |
16 | Tốc độ nâng lớn nhất (có tải/không tải) | 500/530 | 410/530 | Mm/s | |
17 | Lực kéo lớn nhất | 40 | 47 | kN | |
18 | Độ neo dốc | 20 | 20 | % | |
KÍCH THƯỚC XE | |||||
19 | Chiều dài xe khi không có càng nâng | 3102 | 3202 | mm | |
20 | Chiều rộng xe | 1480 | 1480 | mm | |
21 | Chiều cao cột nâng khi nâng cao nhất | 4230 | 4230 | mm | |
22 | Chiều cao cột nâng thấp nhất | 2230 | 2230 | mm | |
23 | Cỡ lốp | Lốp trước | 2-300-15-20PR | 2-300-15-20PR | |
Lốp sau | 2-7.00-12-12PR | 2-7.00-12-12PR | |||
24 | Khoảng cách tâm trục | 2000 | 2100 | mm | |
25 | Khoảng cách tâm bánh xe ( trước/sau) | 1182/1202 | 1182/1202 | mm | |
26 | Tự trọng xe | 6550 | 7000 | kg | |
HỆ THỐNG LÁI | |||||
27 | Dung tích thùng nhiên liệu | 90 | 110 | lít | |
28 | Hộp số (tiến/lùi) | Tự động (2/2) | Tự động (2/2) | ||
29 | Áp suất vận hành | 19.5 | 19.5 | Mpa | |
THÔNG SỐ BỔ SUNG | |||||
30 | Loại lốp | Lốp hơi, lốp đặc | Lốp hơi, lốp đặc | ||
31 | Số bánh xe (trước/sau) | 2/2 | 2/2 | ||
32 | Tốc độ hạ hàng (có tải/ không tải) | 520/510 | 430/420 | Mm/s | |
33 | Tải trọng phân bố lên trục khi có hàng (trước/sau) | 10340/960 | 10360/1340 | kg | |
34 | Tải trọng phân bố lên trục khi không có hàng (trước/sau) | 2700/3540 | 2800/4000 | kg |
Giá bán của xe nâng dầu JAC 4.5 tấn phụ thuộc vào cấu hình xe nâng như nào, ví dụ như khung nâng 4500 mm sẽ đắt hơn khung nâng tiêu chuẩn 3000 mm. Để báo được giá, nhà đầu tư hãy cung cấp cho chúng tôi các thông số cần làm rõ như sau:
Giá bán xe nâng dầu JAC 4.5 tấn, H series rơi vào khoảng 470-570 triệu tùy vào cấu hình khách hàng cần mua.
Về tất cả các sản phẩm của xe nâng JAC được bảo hành trong vòng 2 năm sử dụng, để khẳng định chất lượng sản phẩm của mình thì tập đoàn JAC và nhà cung cấp tại thị trường Việt Nam áp dụng chế độ bảo hành lâu dài như vậy. Ở Việt Nam có nhiều hãng xe nâng của Trung Quốc, nhưng chúng tôi cam kết rằng về thời gian bảo hành chúng tôi là đơn vị bảo hành lâu dài nhất.
> Xem thêm: xe nâng dầu JAC 3 tấn
> Xem thêm: xe nâng dầu JAC 3.5 tấn
Liên hệ với chúng tôi để được nhận các khuyến mãi đi kèm:
Hotline: 0912303586
Email: tuan.jacvn@gmail.com
Xe nâng dầu JAC 4.5 tấn:
Reviews
There are no reviews yet.