Hotline: 0912 303 586

Xe Nâng Dầu JAC 7 Tấn, J Series

Xe Nâng Dầu JAC 7 Tấn, J Series

Giá liên hệ

Lưu ý: Giá này là tham khảo để có giá tốt nhất xin liên hệ.

Xe nâng hàng 7 tấn, J series

-Tải trọng nâng: 7 tấn

-Chiều cao nâng: 3000-6000 mm

-Tâm tải trọng: 600mm

-Động cơ: Xichai  hoặc Isuzu 6BG1

-Lốp đặc hoặc lốp hơi (4×2)

-Bảo hành 24 tháng hoặc 3000 giờ

0912 303 586
Đăng ký tư vấn

Description

Xe Nâng Dầu JAC 7 Tấn, J Series

I – Ưu Điểm Xe Nâng JAC Dầu JAC 7 Tấn, J Series

  • Lốp xe hãng sử dụng thương hiệu nổi tiếng nhất của Trung Quốc : Chaoyang và Advange
  • Hệ thống thủy lực được sản xuất theo công nghệ Nhật Bản, bơm thủy lực có lưu lượng dầu lớn, đảm bảo cho các xy lanh nâng hạ và xy lanh nghiêng làm việc ổn định, lâu dài.
  • Khung sườn bền chắc: Khung sườn của xe nâng JAC được làm bằng thép nhập khẩu CHLB Đức và kiểm tra nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn Quốc tế, đảm bảo tuổi thọ trên 30 năm.
  • Hệ thống lái có trợ lực bằng thủy lực giúp người lái vận hành thoải mái, kiếm soát trước sau dễ dàng và điều khiển nhẹ nhàng nhất.
  • Hệ thống đèn tín hiệu, đèn quay cảnh báo tăng tính an toàn trong vận hành xe.
  • Động cơ Isuzu 6BG1 -Nhật bản hoặc động cơ  Xichai CA4DF3 Trung Quốc sử dụng cho xe nâng 7 tấn là dòng động cơ phổ biến được tin dùng, phụ tùng thay thế dễ dàng và khẳng định chất lượng ở Việt Nam. Động cơ lắp trên xe nâng JAC 7 tấn, J series đáp ứng khí thải Euro III,IV và điều kiện xuất khẩu châu âu : Đáp ứng theo tiêu chuẩn EPA, CE về ứng dụng trên thị trường, với kết cấu đơn giản hiệu quả đảm bảo việc sử dụng và bảo dưỡng dễ dàng.
  • Vô lăng gật gù giúp cho người lái điều chỉnh dễ dàng, không gian vận hành rộng dãi, ghế công thái học điều chỉnh khoảng cách thuận tiện, dễ dàng quan sát đọc thông số hiển thị như nhiệt độ nước làm mát, đo nhiên liệu, các thông số xe nâng…..
  • Cabin liền giúp cho giảm độ rung khi vận hành và khung thép chắc chắn chịu va đập mạnh.
  • Khung nâng chịu tải trọng với khả năng chịu quá tải lên đến 15% sức nâng, bề rộng khung nâng lớn giúp cho tầm nhìn vận hành dễ dàng quan sát.
  • Sử dụng ống tuy ô có tiêu chuẩn USA dày dặn giúp cho đường dầu lưu thông dễ dàng và chịu được áp suất lớn.
  • Lọc dầu hộp số, lọc dầu thủy lực được bố trí ở phía ngoài thuận tiện và dễ dàng cho việc sửa chữa bảo trì.
  • Nắp cabo với góc mở tối đa lên đến 82 °  giúp cho việc kiểm tra, bảo trì và bảo dưỡng dễ dàng.

Hệ thống truyền động thủy lực của xe nâng JAC 5-7 tấn J series mang lại hiệu quả, vận hành ổn định

Thiết kế hyperbol cho bộ giảm tốc chính của trục truyền động giúp thực hiện việc chia lưới trơn tru. Ngoài tiếng ồn thấp, thiết kế này còn kéo dài tuổi thọ của trục truyền động.

Thân thiện với môi trường, nắp cabo xe nâng 5-7 tấn được lắp đặt vật liệu cách nhiệt và hấp thụ âm thanh tích hợp. Khe hở được lấp đầy bằng cao su để hấp thụ độ rung và giảm tiếng ồn trong quá trình vận hành.

Xe nâng JAC của chúng tôi được thiết kế tỉ mỉ theo công thái học, giúp mở rộng không gian làm việc một cách hiệu quả và giảm thiểu sự mệt mỏi của người vận hành.

Nhờ phanh tang trống, tác dụng phanh nhạy cảm của xe nâng hạng nặng khiến sản phẩm này đặc biệt an toàn và đáng tin cậy khi sử dụng.

Thiết kế tự nhiên và đơn giản của đối trọng cân bằng giúp loại bỏ ảnh hưởng đến hình thức bên ngoài do biến dạng của mui xe bên hông

Hộp điện có thể được mở từ phía bên của nó để có khả năng chống thấm nước và bảo trì vượt trội.

Tấm áp suất ly hợp kiểu màng và càng chuyển số được cấp bằng sáng chế cho phép vận hành ly hợp thuận tiện

II.Thông số kỹ thuật xe nâng JAC 5-7 tấn, H series

Stt Model CPCD70 Unit
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT XE
1 Nhiên liệu    
2  Tải trọng nâng 7000 kg
3 Tâm tải trọng 600 mm
4 Chiều cao nâng tiêu chuẩn

 

3000 mm
5 Chiều cao nâng tự do 170 mm
6 Tải trọng nâng tại 3000mm 7000 kg
7 Kích thước càng nâng (DxRxC) 1220x150x70 mm
8 Góc nghiêng cột( trước/sau) 6/12 0
9 Bán kính quay vòng nhỏ nhất 3370 mm
10 Chiều  rộng góc nhỏ nhất để xe có thể làm việc được 5300 mm
11 Chiều rộng lối đi góc tối thiểu 3100 mm
12 Khoảng sáng gầm xe 205 mm
13 Chiều cao xe 2500 mm
14 Khoảng cách từ tâm bánh trước đến khung nâng 630 mm
THÔNG SỐ LÀM VIỆC
15 Tốc độ di chuyển lớn nhất (có tải/ không tải) 24/25 Km/h
16 Tốc độ nâng lớn nhất (có tải/không tải) 460/495 Mm/s
17 Lực kéo lớn nhất 53    kN
18 Độ neo dốc 22 %
KÍCH THƯỚC XE
19 Chiều dài xe khi không có càng nâng 3590 mm
20 Chiều rộng xe 1995 mm
21 Chiều cao cột nâng khi nâng cao nhất 4415 mm
22 Chiều cao cột nâng thấp nhất 2510 mm
THÔNG SỐ CƠ BẢN
23 Cỡ lốp Lốp trước 8.25-15-14PR  
Lốp sau 8.25-15-14PR  
24 Khoảng cách tâm trục 2250 mm
25 Khoảng cách tâm bánh xe ( trước/sau) 1470/1700 mm
26 Tự trọng xe 9460 kg
HỆ THỐNG LÁI
27 Dung tích thùng nhiên liệu 110 lít
28 Hộp số (tiến/lùi) Tự động (2/2)  
29 Áp suất vận hành 19.5 Mpa
THÔNG SỐ BỔ SUNG
30 Loại lốp Lốp hơi/ lốp đặc  
31 Số bánh xe (trước/sau) 4/2  
32 Tốc độ hạ hàng (có tải/ không tải) 510/350 Mm/s
33 Tải trọng phân bố lên trục khi có hàng (trước/sau) 14800/1640 kg
34 Tải trọng phân bố lên trục khi không có hàng (trước/sau) 3780/5670 kg

Thông số động cơ lắp trên xe nâng 7 tấn

STT MODEL ISUZU 6BG1 (Nhật Bản) XICHAI CA6110  
1 Công suất động cơ 82.4/2000 83/2000 kw/rpm
2 Momen xoắn 416.8/1500 450/1500 Nm/rpm
3 Hành trình/ số xy lanh 105 /  6 110/6 mm
4 Dung tích xy lanh 5.785 7.127 lít
5 Tiêu hao nhiên liệu 292 230 g/kw.h

III. Tại sao nên tin tưởng chất lượng xe nâng JAC 7 tấn, J series 

Thiết bị Trường Thành là đại diện nhập khẩu và phân phối duy nhất của xe nâng JAC 7 tấn, J series tại thị trường Việt Nam. Xe nâng JAC được thiết kế và sản xuất bởi tập đoàn JAC Motor tại tỉnh An Huy, Trung Quốc, áp dụng công nghệ sản xuất tiên tiến, vừa đổi mới, vừa hội nhập các công nghệ hiện đại vào sản xuất sản phẩm.Tập đoàn JAC có kinh nghiệm sản xuất xe nâng thương hiệu JAC 45 năm, và JAC motor được hậu thuẫn nhiều từ nhà nước nên tốc độ phát triển xe nâng rất nhanh.

-Thiết bị Trường Thành với kinh nghiệm 15 năm phát triển mảng xe nâng và máy công trình, vậy nên được các đối tác lớn tin tưởng tuyệt đối về chất lượng và bảo hành bảo trì sau này

– Phụ tùng thay thế, sửa chữa xe nâng Trung Quốc nói chung và của xe nâng JAC nói riêng luôn có sẵn và có giá ưu đãi nhất.

– Thời gian bảo hành lên đến 24 tháng hoặc 3000 giờ sử dụng tùy theo điều kiện nào đến trước

– Đội ngũ kỹ thuật lành nghề, giàu kinh nghiệm luôn đặt lợi ích của khách hàng lên trên.

IV. Bảo hành, bảo trì xe nâng dầu JAC 7 tấn, J series

-Với đội ngũ kỹ thuật dày dặn kinh nghiệm trong lĩnh vực sửa chữa xe nâng và máy công trình, tay nghề cao giúp cho khách hàng yên tâm với dịch vụ của chúng tôi.

-Cam kết bảo lãnh bảo hành thông qua ngân hàng để giữ chữ tín với khách hàng

-Cam kết chất lượng sản phẩm xe nâng dầu JAC 7 tấn, J series, là mẫu xe nâng có tính ổn định cao nhất so với các dòng cùng cấp của các hãng khác.

-Bảo hành lâu dài, hỗ trợ nhiệt tình 24/24, giúp công việc khách hàng không bị gián đoạn ảnh hưởng đến năng suất làm việc.

V.Giá xe nâng JAC 7 tấn tầm bao nhiêu mua được.

Hiện nay xe nâng JAC 7 tấn mới 100% được sử dụng với số lượng nhiều nhất ở Việt Nam. Để có được giá thành xe nâng chính xác nhất hãy cho chúng tôi biết công việc của bạn.

Tải trọng hàng hóa yêu cầu ?

Chiều cao nâng lớn yêu cầu ?

Chiều dài nâng pallet bao nhiêu?

Kích thước lối đi của xe nâng ? 

Lốp di chuyển là lốp đặc hay lốp hơi ?

Có yêu cầu lắp thêm phụ kiện trên xe không?

……..

Giá xe nâng JAC 7 tấn tiêu chuẩn có giá dao động từ 500-700 triệu, giá cạnh tranh, cộng thêm khuyến mãi thêm các phụ tùng đi kèm.

Ngoài xe nâng dầu ra, JAC còn có các sản phẩm khác như: xe nâng điện đứng lái, xe nâng điện ngồi lái, xe nâng tay điện, xe kéo điện….

>xem thêm: máy xúc lật SDLG 2.5m3

>xem thêm: máy xúc lật Aolite 9 tấc

Để được tư vấn và cung cấp thông tin chính xác nhất về xe nâng hàng JAC  tải trọng nâng 7 tấn về giá cả, chính sách bảo hành, dịch vụ sau bán hàng và các thông tin liên quan vui lòng liên hệ ngay:

Hotline: 0912 303 586

Email: tuan.jacvn@gmail.com

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Xe Nâng Dầu JAC 7 Tấn, J Series”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

 

Model CPCD50H CPCD60H CPCD70H
Thông số chung Nhiên liệu Diesel
Tải trọng nâng(kg) 5000 6000 7000
Tâm tải trọng(mm) 600
Chiều cao nâng(mm) 3000
Chiều cao nâng tự do(mm) 160 160 170
kích cỡ càng nâng D×R×C(mm) 1220×150×60 1220×150×60 1220×150×70
Góc nghiêng cột trước/sau 6°/12°
Bán kinh quay tối thiểu(mm) 3300 3300 3370
Minimum right angle stacking aisle width(mm) 5220 5220 5300
Minimum right angle aisle width(mm) 2960 2960 3100
Minimum ground clearance Frame center(no load)(mm) 220
Mast Bottom(no load)(mm) 205
Height of overhead guard(mm) 2500
Overhang (FR)(mm) 620 620 630
Performance Tốc độ di chuyển tối đa Có tải(km/h) 24
Không tải(km/h) 25 25 25
tốc độ nâng tối đa Đầy tải(mm/s) 460
Không tải(mm/s) 500 500 495
Lực kéo lớn nhất Đầy tải(KN) 53
Độ dốc tối đa(%) 30 28 22
Kích thước Chiều dài Không bao gồm càng nâng(mm) 3470 3470 3590
Chiều rộng(mm) 1995
Chiều cao cột khi nâng tối đa (có tựa)(mm) 4415
Chiều cao cột thấp nhất(mm) 2510
Chassis Lốp Lốp trước 8.25-15-14PR
lốp sau 8.25-15-14PR
Vệt bánh xe(mm) 2250
Tread Front wheel/rear wheel(mm) 1470/1700
Tự trọng Không tải(Kg) 8160 8640 9460
Hệ thông lái Ắc quy Điện áp/Công suất(V/Ah) 24/160
Động cơ Model CA4DF3
Công suất định mức(kw/r.p.m) 85/2200
momen xoắn(Nm/r.p.m) 460/1400-1500
Đường kính x hành trình piston(mm) 110×125
Số xi lanh 4
Dung tích(L) 4.75
Dung tích bình nhiên liệu(L) 110
Hộp số (số tiến/số lùi) 2/2
manual shift
Operating pressure(Mpa) 19.5
Supplement Loại lốp (trước/sau) Lốp hơi/Lốp đặc
Số lốp (trước/sau)(pcs) 4/2
Lowering speed (full load)(mm/s) 460 510 510
Lowering speed (no load)(mm/s) 370 350 350
Axle load distribution (full load) (FR/RR)(kg) 11840/1320 13180/1460 14800/1640
Axle load distribution (no load) (FR/RR)(kg) 3260/4890 3450/5180 3780/5670

 

Hình ảnh ngoại thất

0912 303 586

Zalo